Đặc khu kinh tế Sawan Seno C (Công viên Sawan)
Tóm tắt
| Tên đặc khu kinh tế | Khu kinh tế đặc biệt Sawan Seno C (Công viên Sawan) |
|---|---|
| Tên tiếng Anh | Đặc khu kinh tế Savan Seno C Công viên Savan |
| Trang web chính thức |
https://wwwsavanparkcom/ |
| Vị trí | Tỉnh Savannakhet |
| Địa chỉ | KM 10, Làng Nongdeun,Thành phố Kaysone Phomvihane,Tỉnh Savannakhet, CHDCND Lào |
| Bản đồ |
Khu kinh tế đặc biệt Sawan Seno C (Công viên Sawan) |
| Năm thành lập | 2008 |
| Toán tử | Công ty TNHH Phát triển Savan Pacifica |
| Thành phần đầu tư | Pacifica Streams Development Sdn Bhd (Malaysia) 70% (Chính phủ Lào) 30% |
| Tổng diện tích | 234 ha |
| Số lượng công ty đã đăng ký | 68 công ty (Tháng 8 năm 2019) |
| Số lượng công ty Nhật Bản (sản xuất) | 7 công ty |
| Hóa đơn tiền điện công nghiệp | Cục điện lực Lào (Phí điện nước) |
| Phí nước công nghiệp | 0,6USD /m³ (đã bao gồm thuế |
| Thời hạn thuê đất | 75 năm sau khi ký hợp đồng với chủ đầu tư |
| Phí thuê đất/phí quyền sử dụng đất | 20000 ㎡ trở lên 28,98USD /㎡ Dưới 20000 ㎡ 33,39USD/㎡ |
| Thời gian thuê nhà xưởng | Một trong những công ty thuê vận hành nhà xưởng cho thuê |
| Phí quản lý | 1250000Kip/tháng *Giống nhau bất kể khu vực |
| Thiết bị thoát nước | Có |
| Thời gian miễn thuế lợi nhuận (thuế doanh nghiệp) | 2 đến 10 năm tùy theo từng dự án |
| Thuế cổ tức sau thời gian miễn thuế | 5% |
| Thuế thu nhập cá nhân | Tỷ lệ cố định 5% |
| Cập nhật lần cuối | Tháng 9 năm 2019 |
Tỷ giá hối đoái trung bình trong năm 2018: 1USD=8344,96Kip (Triển vọng Phát triển Châu Á 2019)
Thắc mắc về đặc khu kinh tế ở Lào
m88 gần bạn (Danh sách cơ sở/văn phòng trong、 Danh sách văn phòng ở nước ngoài)



Đóng