Kiểm tra hàng hóa trước khi giao hàng: Xuất khẩu sang Ai Cập
Câu hỏiXin vui lòng cho tôi biết về thủ tục kiểm tra trước khi giao hàng (lấy giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm xuất khẩu) đối với hàng hóa đi Ai Cập
Trả lời
Việc kiểm tra trước khi giao hàng đối với hàng hóa đến Ai Cập được thực hiện bởi Chương trình đánh giá sự phù hợp của Hàng hóa Xuất khẩu dựa trên Nghị định số 992/2015 của Bộ Thương mại và Công nghiệp (Nghị định số 992/2015 và Nghị định số 43/2016) và thuộc thẩm quyền của Tổng Tổ chức Kiểm soát Xuất nhập khẩu (GOEIC) Các mặt hàng chịu sự kiểm tra theo chương trình này phải trải qua các thủ tục nhất định và có được Giấy chứng nhận Kiểm định (CoI) Giấy chứng nhận này chứng nhận rằng sản phẩm xuất khẩu tuân thủ các tiêu chuẩn và yêu cầu liên quan đến sản phẩm ở Ai Cập và được yêu cầu tại thời điểm thông quan nhập khẩu ở Ai Cập
I Các hạng mục cần kiểm tra
Kể từ ngày 1 tháng 12 năm 2016, các mục cần kiểm tra như sau
SN | Vật phẩm | mã HS |
---|---|---|
1 | Sản phẩm từ sữa | 04.01, 04.02, 04.03, 04.04, 04.05, 04.06 |
2 | Trái cây bảo quản, trái cây sấy khô | Lớp 8 |
3 | Dầu/mỡ ăn được | Lớp 15 |
4 | Kẹo đường | 17.04 |
5 | Sản phẩm sôcôla và ca cao | 18.06 |
6 | Các sản phẩm ngũ cốc như mì ống và bánh mì | 19.02, 19.04, 19.05 |
7 | Nước ép trái cây | 20.09 |
8 | Nước thiên nhiên/nước có ga | 22.01, 22.02 |
9 | Sắc đẹp/Mỹ phẩm/Sản phẩm chăm sóc vệ sinh răng miệng/Khử mùi/Chống mồ hôi/Nước hoa | 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07 |
10 | Xà phòng/Chất tẩy rửa | 3401.11, 3401.19, 3401.2090, 3401.30, 3402.20, 3402.9090 |
11 | Bộ đồ ăn/Bộ đồ nhà bếp |
39.24, 44.19, 69.11, 69.12, 73.23, 7418.10, 7615.10, 8211.10, 8211.91, 8215 |
12 | Bồn tắm và nhà vệ sinh | 39.22, 69.10, 73.24, 74.18, 75.08, 76.15 |
13 | Giấy vệ sinh, khăn giấy, tã lót, khăn tắm, sản phẩm vệ sinh | 69619, 4818 (không bao gồm 48181090), 4803 |
14 | Gạch/khối ốp tường/sàn |
6802.10, 6802.2110, 6802.9110, 6904.40, 6810.19, 69.07, 69.08 |
15 | Bộ đồ ăn bằng thủy tinh | 70.13 |
16 | Tấm/thanh thép | 72.13, 72.14, 72.15 |
17 | Thiết bị gia dụng (bếp, nồi chiên, điều hòa, quạt điện, máy giặt, máy trộn, máy sưởi) | 73.21, 73.22, 8414.51, 8415.10, 8415.81, 8415.82, 8415.83, 8418.10, 8418.21, 8418.29, 8418.30, 8418.40, 8422.11, 8450.11, 8450.12, 8450.19, 8451.21, 8508.11, 8509.40, 8509.80, 8516.10, 8516.21, 8516.32, 8516.40, 8516.50, 8516.60, 8516.71, 8516.72, 8516.79, 8527.12, 8527.13, 8527.19, 8527.91, 8527.92, 8527.99, 8528.71, 8528.7220, 8528.7290, 8528.73 |
18 | Nội thất gia đình/văn phòng | 9401.30, 9401.40, 9401.51, 9401.59, 9401.61, 9401.69, 9401.7190, 9401.79, 9401.8090, 94.03, 94.04 |
19 | Xe đạp/Xe máy | 87.11, 87.12 |
20 | Đồng hồ để bàn | Lớp 91 |
21 | Thiết bị chiếu sáng gia đình | 9405.10, 9405.20, 9405.30, 9405.4090 |
22 | Đồ chơi | 95.03 |
23 | Quần áo, vải và vải nội thất | 5007, 5111, 5112, 5113, 5208, 5209, 5210, 5211, 5212, 5309, 5311, 5407, 5408, 5512, 5513, 55,14, 55,15, 55,16, 58,01, 58,02, 5804, 5805, 5809, 58101090, 581091, 581092, 581099, Lớp 60, Lớp 61 (không bao gồm 61130010, 61143010, 611510, 61161010), Lớp 62 (không bao gồm 62101010, 62102010, 62103010, 62104010, 62105010, 62113910, 62114910, 62122010, 62129010, 62160010, 6217), Lớp 63 (không bao gồm 6307) |
24 | Sàn | Lớp 57, 3918, 401691 |
25 | Giày dép | 64.01, 64.02, 64.03, 64.04, 64.05 |
II Luồng thủ tục
Nếu mặt hàng phải được kiểm tra theo Chương trình đánh giá sự phù hợp khi xuất khẩu, hãy gửi các tài liệu sau cho cơ quan kiểm tra được GOEIC công nhận Cơ quan kiểm tra đánh giá hồ sơ và tiến hành kiểm tra trước khi giao hàng, xác nhận rằng các quy định, tiêu chuẩn an toàn và các yêu cầu khác do GOEIC đặt ra đã được đáp ứng và cấp giấy chứng nhận hợp quy
- Yêu cầu chứng chỉ (RFC)
- Tuyên bố tuân thủ (DOC)
- Báo cáo thử nghiệm sản phẩm
- Hóa đơn
- Danh sách đóng gói
- Các chứng chỉ liên quan đến kiểm soát chất lượng của công ty sản xuất (ISO9001, ISO/TS16949, vv)
- Xác nhận đăng ký nhà xuất khẩu GOEIC
III Phương pháp kiểm tra
Cơ quan kiểm tra sẽ kiểm tra báo cáo thử nghiệm sản phẩm do người nộp đơn nộp để xác nhận việc tuân thủ các tiêu chuẩn và yêu cầu của sản phẩm ở Ai Cập Về nguyên tắc, báo cáo thử nghiệm phải được cấp bởi phòng thử nghiệm đã đạt được chứng nhận ISO17025
Sau khi xác nhận báo cáo thử nghiệm sản phẩm, chúng tôi tiến hành kiểm tra trước khi giao hàng để xác nhận xem số lượng hàng hóa, hình thức bên ngoài của sản phẩm, tình trạng đóng gói, nhãn hiệu, chỉ dẫn nước xuất xứ, sự hiện diện của sách hướng dẫn, vv có tuân thủ hợp đồng mua bán và các yêu cầu của Ai Cập hay không
IV Phí kiểm tra
Không có phí chính thức của GOEIC Cơ quan kiểm tra tự quy định mức phí của mình
V Những cân nhắc khác
Chỉ các nhà sản xuất hoặc đại lý đã đăng ký GOEIC (chủ sở hữu nhãn hiệu) mới có thể xuất khẩu các sản phẩm được kiểm tra (25 danh mục)
GOEIC có thể tiến hành kiểm tra ngẫu nhiên tại cảng dỡ hàng bất kể có phát hiện COI hay không
Các tổ chức liên quan
- Cơ quan kiểm tra được chỉ định
-
Công ty TNHH SGS Nhật Bản (TEL 050-3773-4503, Phòng TFS)
-
Công ty TNHH Dịch vụ kiểm định Intertek Nhật Bản (TEL 03-3669-1082)
-
Công ty TNHH TÜV Rheinland Nhật Bản (TEL 045-470-1850)
-
Chi nhánh Văn phòng Veritas Nhật Bản (TEL 06-6205-5558)
-
Cotecna Inspection Japan (TEL 03-6262-8290)
Ngày khảo sát: tháng 12 năm 2016
Cập nhật lần cuối: Tháng 1 năm 2022
Số bài viết:
Câu hỏi/Thắc mắc
Thắc mắc về nội dung
Mọi thắc mắc về nội dung Hỏi & Đáp Tư vấn Thương mại và Đầu tư, vui lòng liên hệ với chúng tôi trực tuyến hoặc qua điện thoại Xin vui lòng xem trang này